ta.png

[PDF] Luyện Chuyên Sâu Ngữ Pháp Và Từ Vựng Tiếng Anh 9 -Tập 2

[PDF] Luyện Chuyên Sâu Ngữ Pháp Và Từ Vựng Tiếng Anh 9 -Tập 2

[PDF] Luyện Chuyên Sâu Ngữ Pháp Và Từ Vựng Tiếng Anh 9 -Tập 2


Mua sách gốc tại các trang thương mại uy tín                        
GRAMMAR
1. QUANTIFIERS “Từchả định lượng
1.1. Khái niệm
Các từ chỉ số lượng hay còn gọi là định lượng từ thường đứng trước danh từ để bổ nghĩa cho danh từ.
Ex: a, an, some, any, few, little...
1.2. Phân loại định lượng từ
Một số định lượng từ chỉ đi kèm với danh từ đếm được (Countable Noun), một số chỉ đi với danh từ
không đếm được (Uncountable Noun), và một số định lượng từ có thể đi kèm với cả 2 loại danh từ. Cụ
thể như sau:
* Các từ đi với danh từ không đếm được:
- much (nhiều)
- a little, little, very little (ít, một chút, một ít)
- a great deal of (một sổ lượng lớn)
- less (ít hơn)
- a large (amount) of (một lượng lớn)
- a bit (of) (một chút)
* Các từ đi với danh từ đếm được:
- many (nhiều)
- a large number of (một số lượng lớn)
- a great number of (một số lượng lớn)
- a majority of (phần lớn, đa số), a number (of)
- a few, few, very few (một ít)
- several (vài)

 


Post a Comment

Previous Post Next Post

About