[PDF] Bộ Đề Bức Phá Điểm Thi Môn Sinh Học THPT
Câu 1: Bằng chứng tiến hóa nào sau đây là bằng chứng sinh học phân tử?Mua sách tại các trang thương mại uy tín
A. Các loài sinh vật đều dùng chung bảng mã di truyền.
B. Xương tay của người tương đồng với cấu trúc chi trước của mèo.
C. Tất cả các loài sinh vật đều được cấu tạo từ tế bào.
D. Xác sinh vật sống trong các thời đại trước được bảo quản trong các lớp băng.
Câu 2: Trong rừng mưa nhiệt đới, những cây thân gỗ có chiều cao vượt lên tầng trên của tán rừng thuộc
nhóm thực vật
A. ưa bóng và chịu hạn. B. ưa sáng
C. ưa bóng. D. chịu nóng.
Câu 3: Cá rô phi ở nước ta sống và phát triển ổn định ở nhiệt độ từ 5,6 42°C. Chúng sinh trưởng và
phát triển thuận lợi nhất ở nhiệt độ từ 20 35°C. Khoảng giá định xác định từ 25 35 C gọi là
A. Khoảng thuận lợi. B. Giới hạn sinh thái
C. Khoảng chống chịu. D. Giới hạn dưới và giới hạn trên.
Câu 4: Hình thức phân bố cá thể đồng đều trong quần thể có ý nghĩa sinh thái gì?
A. Các cá thể hỗ trợ nhau chống chọi với điều kiện môi trường.
B. Các cá thể tận dụng được nhiều nguồn sống từ môi trường.
C. Giảm sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể.
D. Các cá thể cạnh tranh nhau gay gắt giành nguồn sống.
Câu 5: Ví dụ nào sau đây không phải ứng dụng khống chế sinh học?
A. Nuôi cá để diệt bọ gậy.
B. Cây bông mang gen kháng sâu bệnh của vi khuẩn.
C. Nuôi mèo để diệt chuột.
D. Dùng ong mắt đỏ để diệt sâu đục thân hại lúa.
Câu 6: Thành phần cấu trúc của một hệ sinh thái bao gồm
A. quần thể sinh vật và sinh cảnh.
B. thành phần vô sinh và thành phần hữu sinh
C. các nhân tố sinh thái vô sinh.
D. sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân hủy.
Câu 7: Bào quan nào sau đây chỉ có ở tế bào thực vật mà không có ở tế bào động vật?
A. Riboxom. B. Bộ máy Gôngi. C. Ti thể. D. Lục lạp.
Câu 8: Trong quá trình phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, thực vật có hoa xuất hiện ở kỉ nào?
A. Đệ tam. B. Tam điệp. C. Phấn trắng. D. Jura.
Câu 9: Hình thức sinh sản vô tính nào có cả ở động vật đơn bào và đa bào?
A. Trinh sinh. B. Phân mảnh. C. Phân đôi. D. Nảy chồi.
Câu 10: Quá trình đường phân trong hô hấp tế bào tích lũy được bao nhiêu phân tử ATP?
A. 2 B. 3 C. 0 D. 4
0 Comments