ĐỀ MINH HỌA TỐT NGHIỆP THPT LỊCH SỬ 2023 - ĐỀ 12
Mua sách gốc tại các trang thương mại uy tín
ĐỀ MINH HOẠ 13 – KHOÁ LUYỆN ĐỀ CHINH PHỤC 9+ LỊCH SỬ -
Câu 1: Theo quyết định của Hội nghị Ianta, vĩ tuyến 38 sẽ trở thành ranh giới chia cắt giữa
hai miền của
A. Nhật Bản. B. Việt Nam. C. Anh. D. bán đảo Triều Tiên.
Câu 2: Quốc gia nào mở đầu kỉ nguyên chinh phục vũ trụ của loài người?
A. Mĩ. B. Pháp C. Liên Xô. D. Trung Quốc.
Câu 3: Năm 1945, quốc gia Đông Nam Á nào tuyên bố độc lập?
A. Cuba. B. Lào. C. Ấn Độ. D. Ai Cập.
Câu 4: Năm 1959, nước cộng hòa nào được thành lập ở khu vực Mĩ Latinh?
A. Trung Quốc. B. Nhật Bản. C. Cuba. D. Ấn Độ.
Câu 5: Sau khi Liên Xô sụp đổ, quốc gia nào muốn vươn lên chi phối, lãnh đạo toàn thế giới?
A. Mĩ. B. Nhật Bản. C. Anh. D. Pháp.
Câu 6: Một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính lớn của thế giới trong những năm 1950 – 1973 là
A. Tây Âu. B. Trung Quốc. C. Ấn Độ. D. Liên Xô
Câu 7: Trong giai đoạn sau Chiến tranh lạnh, các quốc gia điều chỉnh chiến lược phát triển
theo hướng nào?
A. Tập trung chạy đua vũ trang. B. Đầu tư chủ yếu cho quốc phòng.
C. Lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm. D. Đóng cửa, bảo vệ chủ quyền.
Câu 8: Một trong những tác động tích cực của cuộc cách mạng khoa học - công nghệ là
A. năng suất lao động tăng nhanh.
B. tình trạng đối đầu trong quan hệ quốc tế.
C. sự ra đời của Chiến tranh lạnh.
D. tình trạng ô nhiễm môi trường.
Câu 9: Một trong những giai cấp mới ra đời ở Việt Nam sau Chiến tranh thế giới thứ nhất là
A. địa chủ. B. nông dân. C. công nhân. D. tiểu tư sản.
Câu 10: Một trong ba tổ chức cộng sản ra đời ở Việt Nam năm 1929 là
A. Việt Nam Quốc dân đảng. B. Tân Việt Cách mạng Đảng.
C. Đông Dương Cộng sản Đảng. D. Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên.
Câu 11: Từ năm 1919 đến giữa năm 1923, Nguyễn Ái Quốc hoạt động ở quốc gia nào?
A. Pháp. B. Nhật Bản. C. Trung Quốc. D. Việt Nam.
Câu 12: Tổ chức chính trị nào sau đây do Nguyễn Ái Quốc sáng lập năm 1925?
A. Việt Nam Quốc dân đảng. B. Đông Dương Cộng sản đảng.
C. Tân Việt Cách mạng đảng. D. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
Câu 13: Văn kiện nào sau đây được thông qua tại Hội nghị lần thứ nhất Ban Chấp hành
Trung ương lâm thời Đảng Cộng sản Việt Nam (tháng 10 – 1930)?
A. Báo cáo chính trị. B. Luận cương chính trị.
C. Cương lĩnh chính trị đầu tiên. D. Báo cáo bàn về cách mạng Việt Nam.
Câu 14: Trong giai đoạn 1936 – 1939, Đảng Cộng sản Đông Dương chủ trương đấu tranh
bằng phương pháp nào sau đây?
A. Chính trị và ngoại giao. B. Chính trị và vũ trang.
C. Chỉ đấu tranh hợp pháp. D. Công khai và bí mật.
Câu 15: Sau khi Nhật đảo chính Pháp (9-3-1945), Đảng Cộng sản Đông Dương đề ra khẩu
hiệu nào sau đây?
A. “Đánh đổ phong kiến”. B. “Đánh đuổi đế quốc, phát xít Pháp- Nhật”.
C. “Đánh đuổi phát xít Nhật”. D. “Đánh đuổi phản động thuộc địa”.
Câu 16: Một trong những tỉnh giành chính quyền sớm nhất ở tỉnh lộ trong Tổng khởi nghĩa
tháng Tám năm 1945 là
A. Hà Tĩnh. B. Đồng Nai Thượng. C. Sài Gòn D. Hà Tiên.
Câu 17: Từ sau ngày 2-9-1945 đến trước ngày 6-3-1946, Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng
hòa thực hiện chủ trương ngoại giao nào sau đây đối với quân Trung Hoa Dân quốc?
A. Hòa hoãn, tránh xung đột. B. Thỏa hiệp, thương lượng
C. Vừa đánh vừa đàm phán. D. Kiên quyết kháng chiến.
Câu 18: Theo Hiệp định Sơ bộ (6-3-1946), quân đội nước nào sau đây sẽ ra miền Bắc Việt
Nam thay thế quân Trung Hoa Dân quốc để giải giáp quân Nhật?
A. Pháp. B. Anh. C. Tây Ban Nha. D. Mĩ.
Câu 19: Trong hơn một năm kể từ ngày Cách mạng tháng Tám năm 1945 thành công, Nhân
dân Việt Nam đã
A. thực hiện cải cách giáo dục toàn diện.
B. tiến hành xây dựng chủ nghĩa xã hội.
C. tiến hành cải cách ruộng đất.
D. tiến hành giải quyết nạn đói.
Câu 20: Thực hiện kế hoạch Nava, từ thu - đông 1953 thực dân Pháp tập trung 44 tiểu đoàn
quân cơ động ở địa bàn nào sau đây?
A. Điện Biên Phủ. B. Tây Nguyên.
C. Đồng Bằng Bắc Bộ. D. Nam Trung Bộ.
Câu 21: Phong trào yêu nước của nhân dân Việt Nam trong những năm 1885 - 1896 đã góp phần
A. làm thất bại kế hoạch “đánh nhanh, thắng nhanh” của Pháp.
B. buộc thực dân Pháp phải chấm dứt chiến tranh xâm lược.
C. thúc đẩy quá trình sụp đổ của triều đình nhà Nguyễn.
D. làm chậm quá trình bình định quân sự của thực dân Pháp.
Câu 22: Trong hoạt động yêu nước đầu thế kỉ XX, Phan Châu Trinh phản đối
A. cổ động chấn hưng thực nghiệp, lập hội kinh doanh.
B. mở trường dạy chữ quốc ngữ và các môn học mới.
C. vận động cải cách trang phục và lối sống.
D. tiến hành bạo động vũ trang chống thực dân Pháp.
Câu 23: Một trong những ý nghĩa quốc tế của cách mạng Trung Quốc (1949) là
A. xóa bỏ tàn dư của chế độ phong kiến.
B. mở ra kỉ nguyên mới cho đất nước.
C. chấm dứt sự thống trị của thực dân, phong kiến.
D. mở rộng không gian địa lý của chủ nghĩa xã hội.
Câu 24: Nội dung nào sau đây là chính sách đối ngoại của các nước Tây Âu trong những
năm 1945-1950?
A. Thiết lập quan hệ đồng minh với Liên Xô.
B. Trở thành đối trọng của Mĩ.
C. Liên minh chặt chẽ với Mĩ.
D. Coi trọng quan hệ với châu Á.
Câu 25: Vì sao trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai (1919-1929), thực dân Pháp mở
rộng ngành công nghiệp chế biến ở Việt Nam?
A. Nguồn nguyên liệu sẵn có, nhân công dồi dào.
B. Đây là ngành kinh tế duy nhất thu nhiều lợi nhuận.
C. Đây là ngành kinh tế chủ đạo của Việt Nam.
D. Nhằm thúc đẩy sự phát triển của kinh tế Việt Nam.
Câu 26: Trong phong trào cách mạng 1930-1931, nhân dân Việt Nam
A. đấu tranh đòi độc lập dân tộc và ruộng đất cho dân cày.
B. đấu tranh chống phát xít, bảo vệ hòa bình.
C. thành lập Việt Nam Giải phóng quân.
D. thành lập đội Việt Nam Tuyên truyền Giải phóng quân.
Câu 27: Chiến thắng Biên giới thu-đông năm 1950 của quân dân Việt Nam đã
A. phá thế bao vây của Pháp đối với căn cứ địa Việt Bắc.
B. buộc Pháp phải công nhận nền độc lập của Việt Nam.
C. mở đầu phong trào phá ấp chiến lược.
D. buộc Pháp phải kí kết Hiệp định Giơnevơ.
Câu 28: Thực dân Pháp đề ra kế hoạch quân sự Nava (1953) trong bối cảnh nào sau đây?
A. Quân Trung Hoa Dân quốc tiến vào Việt Nam.
B. Nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa đang bị cô lập.
C. Pháp lún sâu vào thế phòng ngự bị động.
D. Mĩ dựng lên chính quyền tay sai ở miền Nam.
Câu 29: Nội dung lịch sử nào dưới đây tác động đến sự lựa chọn con đường cứu nước của
Nhân dân Việt Nam trong những năm 1919-1930?
A. Thắng lợi của cuộc Cách mạng tháng Mười Nga.
B. Sự ra đời của nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
C. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ và lan rộng.
D. Nhiều nước trên thế giới giành được độc lập.
Câu 30: Sự kiện nào sau đây của lịch sử thế giới trong giai đoạn 1939-1945 có tác động đến
bước chuyển hướng đấu tranh quan trọng của Đảng Cộng sản Đông Dương?
A. Cách mạng vô sản Pháp thành công.
B. Quốc tế Cộng sản thành lập.
C. Nhật mở rộng chiến tranh xâm lược Đông Dương.
D. Chủ nghĩa phát xít lên cầm quyền ở một số nước.
Câu 31: Hoạt động của Nguyễn Ái Quốc từ năm 1921 đến năm 1924 là quá trình
A. tự khảo sát, rèn luyện để tìm chân lý cứu nước.
B. trực tiếp chuẩn bị về tổ chức cho việc thành lập đảng.
C. chuẩn bị về tư tưởng chính trị cho sự thành lập đảng.
D. trực tiếp đào tạo đội ngũ cán bộ cho việc thành lập đảng.
Câu 32: Trong phong trào yêu nước những năm 20 của thế kỉ XX, lực lượng trí thức Việt Nam
có vai trò nào sau đây?
A. Vận động quần chúng tham gia mặt trận dân tộc dân chủ.
B. Xây dựng lực lượng mọi mặt cho khởi nghĩa giành chính quyền.
C. Lãnh đạo cuộc khởi nghĩa vũ trang để giành độc lập.
D. Góp phần xác lập khuynh hướng mới trong phong trào dân tộc.
Câu 33: Nội dung nào sau đây không chứng tỏ phong trào cách mạng 1930-1931 là bước
phát triển nhảy vọt so với các phong trào yêu nước trước đó?
A. Hình thành khối liên minh công-nông.
B. Có sự lãnh đạo thống nhất của Đảng Cộng sản.
C. Xác định kẻ thù là thực dân Pháp.
D. Thành lập chính quyền ở một số địa phương.
Câu 34: Ở Việt Nam, phong trào cách mạng 1930 - 1931 và phong trào giải phóng dân tộc 1939-
1945 có điểm tương đồng nào sau đây?
A. Đấu tranh chống chủ nghĩa phát xít để giải phóng dân tộc.
B. Tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất, tập trung vào nhiệm vụ dân tộc.
C. Thành lập được chính quyền cách mạng trên phạm vi cả nước.
D. Sử dụng bạo lực chính trị của quần chúng nhân dân.
Câu 35: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng ý nghĩa của chiến dịch Việt Bắc thu - đông
năm 1947?
A. Cuộc kháng chiến của Việt Nam có những chuyển biến tích cực về thế và lực.
B. Đẩy quân Pháp lâm vào thế phòng ngự, bị động trên khắp các chiến trường.
C. Làm cho quân Pháp phải lệ thuộc hoàn toàn vào Mĩ.
D. Là thắng lợi đầu tiên có sự giúp đỡ to lớn của Liên Xô.
Câu 36:Điểm giống của chiến dịch Điện Biên Phủ và các chiến dịch trong cuộc Tiến công
chiến lược Đông - Xuân 1953-1954 là đánh vào
A. nơi đông dân, nhiều của để cung cấp tiềm lực cho chiến tranh.
B. nơi quan trọng về chiến lược mà địch tương đối yếu.
C. nơi quan trọng về chiến lược mà địch không thể bỏ.
D. nơi tập trung các cơ quan đầu não của cả Việt Nam và Pháp.
Câu 37: Nhận xét nào sau đây đúng về phong trào “vô sản hóa” của Hội Việt Nam Cách
mạng Thanh niên?
A. Mốc đánh dấu phong trào công nhân hoàn toàn trở thành tự giác.
B. Điều kiện để công nhân phát triển về số lượng và trở thành giai cấp.
C. Cơ hội thuận lợi để bước đầu xây dựng cơ sở của Hội ở Việt Nam.
D. Phương thức tự rèn luyện của các chiến sĩ cách mạng.
Câu 38: Phong trào dân chủ 1936-1939 ở Việt Nam là phong trào đấu tranh mang tính chất
A. dân tộc, cách mạng. B. cải lương, hòa bình.
C. ôn hòa, thỏa hiệp. D. tư sản, công khai.
Câu 39: Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (tháng 5-
1941) đã khắc phục triệt để hạn chế của Luận cương chính trị tháng 10-1930 khi
A. nhấn mạnh vai trò của lực lượng chính trị.
B. xác định hình thức phát triển của khởi nghĩa.
C. chủ trương dùng bạo lực để giành chính quyền.
D. xác định tính chất của cách mạng Việt Nam.
Câu 40: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng về thắng lợi của chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954
của Nhân dân Việt Nam?
A. Là sự kết hợp chặt chẽ giữa tổng công kích và tổng khởi nghĩa.
B. Là kết quả của sự kết hợp giữa chiến tranh chính quy và chiến tranh du kích.
C. Là biểu hiện của sức mạnh Nhân dân cả nước khi đã hoàn thành cải cách ruộng đất.
D. Là điển hình thành công của một cuộc tổng tiến công và nổi dậy ở vùng rừng núi.
1.D | 2.C | 3.B | 4.C | 5.A | 6.A | 7.C | 8.A | 9.D | 10.C |
11.A | 12.D | 13.B | 14.D | 15.C | 16.A | 17.A | 18.A | 19.D | 20.C |
21.D | 22.D | 23.D | 24.C | 25.A | 26.A | 27.A | 28.C | 29.A | 30.C |
31.C | 32.D | 33.C | 34.D | 35.A | 36.C | 37.D | 38.A | 39.D | 40.B |
0 Comments