[PDF] Bài Tập Cả Năm Tiếng Anh 12 Có Đáp Án
Mua sách gốc tại các trang thương mại uy tín
Unit 1. LIFE STORIES
- KEY
PART 1: VOCABULARY AND
GRAMMAR REVIEW
A. VOCABULARY
•
talented /'tælənɪd/ (adj.): có tài năng,
có khiếu.
Ex:
The kids at this school are all exceptionally talented in some way.
•
accomplished /ə'kɒmplɪʃt/ (adj.) (+ at/in): có đầy đủ tài năng, hoàn hảo, được giáo dục.
Ex:
He came to New York in 1976, already accomplished in English.
•
pioneer /ˌpaɪə'nɪə(r)/ (n.): người tiên phong, người đi đầu
•
be widely/ internationally recognized: được công nhận rộng rãi, được thế giới
công nhận.
•
dedication /ˌdɛdɪ'keɪʃən/ (n.) (+ to): sự cống
hiến
Ex:
There was no doubting Luke's dedication to the campaign.
•
be dedicated to V-ing/ noun phrase: tận tụy, tận tâm
•
respectable /rɪs'pɛktəbl/ (adj.): đáng kính
trọng, đúng đắn
• respectful /ris'pektful/ (adj): lễ phép, bày tỏ sự kính trọng, tôn kính (mô tả hành động, sự việc)
![[PDF] Bài Tập Cả Năm Tiếng Anh 12 Có Đáp Án [PDF] Bài Tập Cả Năm Tiếng Anh 12 Có Đáp Án](https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEig-MN7oNLGUmga5_iglfoFj0WkdqEckyzGvr7VvL84bmyu3mX6GrBMIajJU6l0W9c8u7J_Piq4fvNxipGzEuWxmUjH4XKYiC7MPbrxIpsrtPwNJddr7wH6FESg9kaeaibRrLk6JcJrCj_rUGZ1-hao2LEt80yVYYyjq7DWYl7IFnlkldR6Iya7VS64Og/w320-h256-rw/bai-tap-ca-nam-tieng-anh-12.png)
0 تعليقات