TÌM KIẾM FILE PDF


ĐÔI KHI WEBSITE XUẤT HIỆN VÀI CỬA SỔ SHOPEE. CÁC BẠN TẮT CỬA SỔ ĐÓ ĐI RỒI VÀO LẠI WEB BÌNH THƯỜNG NHÉ. VÌ WEB CẦN CHI PHÍ ĐỂ DUY TRÌ. MONG CÁC BẠN THÔNG CẢM!

[PDF] Luyện Chuyên Sâu Ngữ Pháp Và Từ Vựng Tiếng Anh 8 - Tập 1

[PDF] Luyện Chuyên Sâu Ngữ Pháp Và Từ Vựng Tiếng Anh 8 - Tập 1

[PDF] Luyện Chuyên Sâu Ngữ Pháp Và Từ Vựng Tiếng Anh 8 - Tập 1


Mua sách gốc tại các trang thương mại uy tín                        

 . Verbs of liking Ving/ to Vinf - Động từ theo sau bởi cả Ving và to Vinf.

- Like:
Ex: He likes reading books/ He likes to read books.
(Anh ấy thích đọc sách.)
- Love:
Ex: I love walking to school/I love to walk to school.
(Tôi thích đi bộ tới trường.)
- Hate:
Ex: I hate eating out/I hate to eat out.
(Tôi ghét đi ăn ngoài hàng.)
- Prefer:
Ex: I prefer going to cinema/I prefer to go to the cinema.
(Tôi thích đi xem phim hơn.)
4. References - một số cấu trúc khác nói về sở thích
- Một số cấu trúc mà người bản ngữ thường dùng khi nói thích một điểu gì đó thay vì lặp đi lặp lại I
like/I love.
To be quite into+ Ving/something: thích làm gì/cái gì
Ex: I am quite into playing football - I get very excited about it.
(Tôi khá thích chơi đá bóng - Tôi rất hào hứng về nó.)

Đăng nhận xét

0 Nhận xét